Đọc nhanh: 异母 (dị mẫu). Ý nghĩa là: (anh chị em ruột) có cùng cha nhưng khác mẹ, dị bào.
异母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (anh chị em ruột) có cùng cha nhưng khác mẹ
(of siblings) having the same father but different mothers
✪ 2. dị bào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异母
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 像是 我 同母异父 的 姐姐 吗
- Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
母›