Đọc nhanh: 异父 (dị phụ). Ý nghĩa là: cùng mẹ khác cha (ví dụ: anh trai cùng mẹ khác cha).
异父 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng mẹ khác cha (ví dụ: anh trai cùng mẹ khác cha)
with different father (e.g. of half-brother)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异父
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 像是 我 同母异父 的 姐姐 吗
- Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
父›