异父 yì fù
volume volume

Từ hán việt: 【dị phụ】

Đọc nhanh: 异父 (dị phụ). Ý nghĩa là: cùng mẹ khác cha (ví dụ: anh trai cùng mẹ khác cha).

Ý Nghĩa của "异父" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

异父 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng mẹ khác cha (ví dụ: anh trai cùng mẹ khác cha)

with different father (e.g. of half-brother)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异父

  • volume volume

    - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 肯定 kěndìng shì 同父异母 tóngfùyìmǔ de 姐妹 jiěmèi

    - Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • volume volume

    - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 同母异父 tóngmǔyìfù de 姐姐 jiějie ma

    - Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao