Đọc nhanh: 同父异母 (đồng phụ dị mẫu). Ý nghĩa là: (anh chị em ruột) có cùng cha nhưng khác mẹ, một nửa (anh hoặc chị). Ví dụ : - 他还有个同父异母的兄弟 Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
同父异母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (anh chị em ruột) có cùng cha nhưng khác mẹ
(of siblings) having the same father but different mothers
✪ 2. một nửa (anh hoặc chị)
half (brother or sister)
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同父异母
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 父亲 暨 母亲 一同 出门 了
- Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 父母 不 同意 我 的 婚事
- Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.
- 像是 我 同母异父 的 姐姐 吗
- Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
异›
母›
父›