Đọc nhanh: 开高叉 (khai cao xoa). Ý nghĩa là: đầm xẻ tà.
开高叉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầm xẻ tà
slit dress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开高叉
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 路 从 这里 开始 就 分叉 了
- Đường bắt đầu tách ra ở đây rồi.
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
- 每月 的 开销 都 很 高
- Chi phí hàng tháng đều rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
开›
高›