Đọc nhanh: 开集 (khai tập). Ý nghĩa là: tập mở (toán học.).
开集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập mở (toán học.)
open set (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开集
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 约集 有关 人员 开个 会
- mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
集›