Đọc nhanh: 开课时间 (khai khoá thì gian). Ý nghĩa là: thời gian bắt đầu.
开课时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian bắt đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开课时间
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 时间 到 了 , 我们 该 开始 了
- Đã đến giờ rồi, chúng ta nên bắt đầu thôi.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
时›
课›
间›