Đọc nhanh: 开酒费 (khai tửu phí). Ý nghĩa là: phí corkage.
开酒费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí corkage
corkage fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开酒费
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 他们 开始 筭 费用
- Họ bắt đầu tính toán chi phí.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
费›
酒›