开言 kāi yán
volume volume

Từ hán việt: 【khai ngôn】

Đọc nhanh: 开言 (khai ngôn). Ý nghĩa là: bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch), cất tiếng.

Ý Nghĩa của "开言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch)

开口说话 (多用于戏曲中)

✪ 2. cất tiếng

出声; 说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开言

  • volume volume

    - 广开言路 guǎngkāiyánlù

    - mở rộng đường cho dân nói

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài jiù 散开 sànkāi lái

    - Tin đồn nhanh chóng lan rộng.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 检束 jiǎnshù 言行 yánxíng

    - Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao