Đọc nhanh: 开言 (khai ngôn). Ý nghĩa là: bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch), cất tiếng.
开言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch)
开口说话 (多用于戏曲中)
✪ 2. cất tiếng
出声; 说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开言
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
言›