Đọc nhanh: 开秤 (khai xứng). Ý nghĩa là: bắt đầu giao dịch; bắt đầu thu mua (thường dùng trong việc mua bán hàng hoá có tính chất thời vụ). Ví dụ : - 果品收购站已经开秤收购西瓜了。 trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
开秤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu giao dịch; bắt đầu thu mua (thường dùng trong việc mua bán hàng hoá có tính chất thời vụ)
开始交易 (多用于收购季节性货物的商业)
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开秤
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
秤›