Đọc nhanh: 开板器 (khai bản khí). Ý nghĩa là: Cái mở tấm lái.
开板器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái mở tấm lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开板器
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
开›
板›