Đọc nhanh: 开球 (khai cầu). Ý nghĩa là: Khai cuộc, giao bóng.
开球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khai cuộc
比赛时,每局开始的第一次击球。通常由开球选手将主球放在开球区规定位置,用球杆去撞击主球,使主球去碰撞前半台的多个台球组成的球组。
✪ 2. giao bóng
在度量空间中包含一点X的开集, 是由与x的距离小于某个固定的正数的一切点组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开球
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 气球 噗地 炸开 了
- Bóng bay phù một cái nổ tung.
- 小 猫扑 球 , 玩得 开心
- Mèo con lao tới bắt bóng, chơi rất vui.
- 球赛 快要 开始 了
- Trận bóng sắp bắt đầu rồi.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
球›