Đọc nhanh: 开杆 (khai can). Ý nghĩa là: để phá vỡ (bi da), phát bóng (chơi gôn).
开杆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phá vỡ (bi da)
to break (snooker)
✪ 2. phát bóng (chơi gôn)
to tee off (golf)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开杆
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
杆›