开价 kāijià
volume volume

Từ hán việt: 【khai giá】

Đọc nhanh: 开价 (khai giá). Ý nghĩa là: định giá; kêu giá; ra giá; hét giá. Ví dụ : - 开价太高。 hét giá cao.

Ý Nghĩa của "开价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định giá; kêu giá; ra giá; hét giá

说出价格;要价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开价 kāijià 太高 tàigāo

    - hét giá cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开价

  • volume volume

    - 开价 kāijià 太高 tàigāo

    - hét giá cao.

  • volume volume

    - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 贬值 biǎnzhí de 消息 xiāoxi 股票价格 gǔpiàojiàgé jiù 暴跌 bàodiē le

    - Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.

  • volume volume

    - 木材 mùcái 盘价 pánjià 开始 kāishǐ 下跌 xiàdiē

    - Giá gỗ bắt đầu giảm.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 人物 rénwù de 估价 gūjià 不能 bùnéng 离开 líkāi 历史 lìshǐ 条件 tiáojiàn

    - đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

  • volume volume

    - 特价 tèjià 促销 cùxiāo cóng 下星期 xiàxīngqī 开始 kāishǐ

    - Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao