Đọc nhanh: 开价 (khai giá). Ý nghĩa là: định giá; kêu giá; ra giá; hét giá. Ví dụ : - 开价太高。 hét giá cao.
开价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định giá; kêu giá; ra giá; hét giá
说出价格;要价
- 开价 太高
- hét giá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开价
- 开价 太高
- hét giá cao.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
开›