Đọc nhanh: 开建 (khai kiến). Ý nghĩa là: khởi công.
开建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开建
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
开›