开建 kāi jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khai kiến】

Đọc nhanh: 开建 (khai kiến). Ý nghĩa là: khởi công.

Ý Nghĩa của "开建" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开建

  • volume volume

    - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 建议 jiànyì

    - Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - xīn 机场 jīchǎng de 修建 xiūjiàn 已经 yǐjīng 开工 kāigōng

    - Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao