开岁 kāi suì
volume volume

Từ hán việt: 【khai tuế】

Đọc nhanh: 开岁 (khai tuế). Ý nghĩa là: khai niên.

Ý Nghĩa của "开岁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开岁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai niên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开岁

  • volume volume

    - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • volume volume

    - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • volume volume

    - cóng 十八岁 shíbāsuì jiù 开始 kāishǐ 吃素 chīsù

    - Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 六岁 liùsuì de 时候 shíhou 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 乘法 chéngfǎ

    - Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.

  • volume volume

    - 11 suì jiù 开始 kāishǐ wèi 父亲 fùqīn dāng 跑腿 pǎotuǐ

    - Tôi bắt đầu chạy việc vặt cho cha tôi từ năm 11 tuổi.

  • volume volume

    - 六岁 liùsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.

  • volume volume

    - cóng 七岁 qīsuì jiù 开始 kāishǐ xué 跳舞 tiàowǔ

    - Từ bảy tuổi cô ấy đã bắt đầu học nhảy rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao