Đọc nhanh: 开味 (khai vị). Ý nghĩa là: kích thích sự thèm ăn.
开味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích sự thèm ăn
whet the appetite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开味
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
开›