Đọc nhanh: 开吃 (khai cật). Ý nghĩa là: bắt đầu ăn.
开吃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu ăn
to start eating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开吃
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 你 这 老一套 现在 可 吃不开 了
- biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.
- 我 决定 开始 吃素
- Tôi quyết định bắt đầu ăn chay.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
开›