Đọc nhanh: 建身房 (kiến thân phòng). Ý nghĩa là: phòng thể dục.
建身房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thể dục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建身房
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 医生 建议 她 多 颐养 身体
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.
- 我以 朋友 的 身份 给 你 一些 建议
- Tôi lấy tư cách bạn bè để đưa cho bạn một vài lời khuyên.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 他 负责 设备 新 的 健身房
- Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
房›
身›