Đọc nhanh: 建行 (kiến hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (viết tắt).
✪ 1. Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (viết tắt)
China Construction Bank (abbr.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建行
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 新桥 的 修建 将 按计划 进行
- Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch.
- 这个 城市 正在 建设 更 多 的 自行车道
- Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
行›