Đọc nhanh: 建筑用金属制墙包层 (kiến trúc dụng kim thuộc chế tường bao tằng). Ý nghĩa là: Lớp phủ ngoài tường bằng kim loại dùng cho công trình xây dựng.
建筑用金属制墙包层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp phủ ngoài tường bằng kim loại dùng cho công trình xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用金属制墙包层
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
包›
墙›
层›
属›
建›
用›
筑›
金›