建筑工人 jiànzhú gōngrén
volume volume

Từ hán việt: 【kiến trúc công nhân】

Đọc nhanh: 建筑工人 (kiến trúc công nhân). Ý nghĩa là: người xây dựng, công nhân xây dựng. Ví dụ : - 他是个建筑工人 Anh ấy là một công nhân xây dựng.

Ý Nghĩa của "建筑工人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

建筑工人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người xây dựng

builder

✪ 2. công nhân xây dựng

construction worker

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là một công nhân xây dựng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑工人

  • volume volume

    - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • volume volume

    - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là công nhân xây dựng.

  • volume volume

    - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là một công nhân xây dựng.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • volume volume

    - 建筑工人 jiànzhùgōngrén zài 建房 jiànfáng 时要 shíyào 脚手架 jiǎoshǒujià

    - Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建造 jiànzào le 一个 yígè 人工 réngōng 建筑 jiànzhù

    - Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 高楼 gāolóu 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao