Đọc nhanh: 建军节 (kiến quân tiết). Ý nghĩa là: Ngày thành lập quân đội.
建军节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày thành lập quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建军节
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 医生 建议 他 节食
- Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
建›
节›