Đọc nhanh: 廷尉 (đình uý). Ý nghĩa là: Tư lệnh Tư pháp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿.
廷尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư lệnh Tư pháp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿
Commandant of Justice in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廷尉
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尉›
廷›