Đọc nhanh: 建基 (kiến cơ). Ý nghĩa là: đặt nền móng.
建基 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt nền móng
to lay foundations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建基
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
建›