Đọc nhanh: 延后 (diên hậu). Ý nghĩa là: Dời lại; hoãn. Ví dụ : - 我想把我们的约会延后15分钟。 Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
延后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dời lại; hoãn
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延后
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
延›