Đọc nhanh: 庸 (dong.dung). Ý nghĩa là: cần (dùng trong câu phủ định), bình thường; xoàng xĩnh, tầm thường. Ví dụ : - 毋庸置疑,他是错的。 Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.. - 毋庸多言,她都明白。 Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.. - 他的工作庸常。 Công việc của anh ấy bình thường.
庸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần (dùng trong câu phủ định)
用 (用于否定式)
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 毋庸 多言 , 她 都 明白
- Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.
庸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; xoàng xĩnh
平凡;平庸
- 他 的 工作 庸常
- Công việc của anh ấy bình thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
✪ 2. tầm thường
不高明;没有作为
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 这种 庸劣 的 作品 不 值得一看
- Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.
庸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâu; ư; sao; há; chẳng (dùng trong câu nghi vấn)
疑问词,表示反问;岂
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 庸知 对错 ?
- Đâu biết đúng sai?
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 庸知 对错 ?
- Đâu biết đúng sai?
- 庸庸碌碌
- tầm thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›