Đọc nhanh: 康强 (khang cường). Ý nghĩa là: Phù hợp, mạnh mẽ và khỏe mạnh.
康强 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phù hợp
fit
✪ 2. mạnh mẽ và khỏe mạnh
strong and healthy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康强
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
康›
强›