Đọc nhanh: 顶层楼座 (đỉnh tằng lâu tọa). Ý nghĩa là: Ghế chuồng gà trên tầng thượng.
顶层楼座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế chuồng gà trên tầng thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶层楼座
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 山顶 上 有 一座 庙
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
座›
楼›
顶›