Đọc nhanh: 度日 (độ nhật). Ý nghĩa là: độ nhật; sống qua ngày; sống lây lất; sống qua ngày đoạn tháng (thường chỉ hoàn cảnh khó khăn). Ví dụ : - 度日如年(形容日子难熬)。 sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
度日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ nhật; sống qua ngày; sống lây lất; sống qua ngày đoạn tháng (thường chỉ hoàn cảnh khó khăn)
过日子 (多指在困境中)
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度日
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 喜度 这 昼日
- Vui vẻ qua ngày này.
- 日出 时 温度 很 低
- Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 孩子 们 兴奋 地 度过 节日
- Trẻ em trải qua ngày lễ với sự phấn khích.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
日›