Đọc nhanh: 度支 (độ chi). Ý nghĩa là: Tính toán việc tiêu tiển sao cho đủ..
度支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán việc tiêu tiển sao cho đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度支
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 这是 一支 温湿度 计
- Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 维系 旧 制度 的 支柱 已经 消失 了
- Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
支›