Đọc nhanh: 废气管 (phế khí quản). Ý nghĩa là: Ống đựng khí thải, ống thoát hơi thửa.
废气管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ống đựng khí thải
引擎废气抽出;软管转轴;下水道排放;地面及地下抽吸排放。
✪ 2. ống thoát hơi thửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废气管
- 气管 儿
- ống khí
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
气›
管›