Đọc nhanh: 军府 (quân phủ). Ý nghĩa là: Nơi vị võ tướng đóng bản doanh — Cơ quan làm việc của binh đội..
军府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi vị võ tướng đóng bản doanh — Cơ quan làm việc của binh đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军府
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
府›