Đọc nhanh: 底跟鞋 (để cân hài). Ý nghĩa là: Giày đế thấp.
底跟鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày đế thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底跟鞋
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 她 剔 鞋底 的 石子
- Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
- 你 跟 他们 到底 有 什么 关系
- Rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
跟›
鞋›