Đọc nhanh: 应门 (ứng môn). Ý nghĩa là: quản môn; coi việc đóng cửa và mở cửa. Ví dụ : - 支应门户 gác cửa; gác cổng
应门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản môn; coi việc đóng cửa và mở cửa
管开关门户
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应门
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 来 别人 的 家 应该 敲门
- Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
门›