Đọc nhanh: 应点 (ứng điểm). Ý nghĩa là: hành động theo lời của một người.
应点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo lời của một người
to act on one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应点
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 孩子 有 缺点 , 应 该 耐心 开导
- trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.
- 你 应该 多 说 点 好
- Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
点›