应点 yīng diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ứng điểm】

Đọc nhanh: 应点 (ứng điểm). Ý nghĩa là: hành động theo lời của một người.

Ý Nghĩa của "应点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động theo lời của một người

to act on one's word

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应点

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

  • volume volume

    - 先借 xiānjiè 点儿 diǎner 钱应 qiányīng 应急 yìngjí

    - anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu 应从 yìngcóng le 大家 dàjiā de 建议 jiànyì

    - anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yǒu 缺点 quēdiǎn yīng gāi 耐心 nàixīn 开导 kāidǎo

    - trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi duō shuō diǎn hǎo

    - Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shǎo diǎn 喝酒 hējiǔ

    - Bạn nên ít uống rượu đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao