Đọc nhanh: 应县木塔 (ứng huyện mộc tháp). Ý nghĩa là: chùa gỗ Yingxian hoặc chùa Thích Ca gần Đại Đồng ở tỉnh Sơn Tây.
✪ 1. chùa gỗ Yingxian hoặc chùa Thích Ca gần Đại Đồng ở tỉnh Sơn Tây
the Yingxian wooden pagoda or Sakyamuni Pagoda near Datong in Shanxi province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应县木塔
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
塔›
应›
木›