Đọc nhanh: 床边 (sàng biên). Ý nghĩa là: đầu giường. Ví dụ : - 不就在床边桌子上的 Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
床边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu giường
bedside
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床边
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 垃圾桶 在 床 的 旁边
- Thùng rác ở cạnh giường.
- 那时 你们 需要 站 在 床边
- Lúc đó bạn sẽ đứng cạnh giường của mình.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
边›