Đọc nhanh: 庆尚道 (khánh thượng đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Gyeongsang của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Gyeongsang Bắc 慶尚 北道 | 庆尚 北道 và tỉnh Nam Gyeongsang 慶尚 南道 | 庆尚 南道.
庆尚道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉnh Gyeongsang của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Gyeongsang Bắc 慶尚 北道 | 庆尚 北道 và tỉnh Nam Gyeongsang 慶尚 南道 | 庆尚 南道
Gyeongsang Province of Joseon Korea, now divided into North Gyeongsang Province 慶尚北道|庆尚北道 [Qing4 shàng běi dào] and South Gyeongsang Province 慶尚南道|庆尚南道 [Qing4 shàng nán dào]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆尚道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
庆›
道›