Đọc nhanh: 广谱 (quảng phả). Ý nghĩa là: tác dụng rộng (thuốc).
广谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng rộng (thuốc)
(指药物) 对很多种微生物、致病因子或疾病有效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广谱
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
谱›