Đọc nhanh: 广求 (quảng cầu). Ý nghĩa là: tìm kiếm rộng rãi.
广求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm rộng rãi
广泛地寻求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广求
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
求›