Đọc nhanh: 广普 (quảng phổ). Ý nghĩa là: Pidgin Quảng Đông (kết hợp giữa tiếng Quan Thoại chuẩn và tiếng Quảng Đông). Ví dụ : - 推广普通话 phát triển tiếng Phổ thông.
广普 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pidgin Quảng Đông (kết hợp giữa tiếng Quan Thoại chuẩn và tiếng Quảng Đông)
Guangdong pidgin (a mix of Standard Mandarin and Cantonese)
- 推广 普通话
- phát triển tiếng Phổ thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广普
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 推广 普通话
- phát triển tiếng Phổ thông.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
普›