Đọc nhanh: 广文 (quảng văn). Ý nghĩa là: quảng văn; người dạy.
广文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng văn; người dạy
唐天宝九年设广文馆设博士、助教等职,主持国学明清时因称教官为"广文",亦作"广文先生"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广文
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 湖广 的 文化 很 独特
- Văn hóa của Hồ Quảng rất độc đáo.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
文›