Đọc nhanh: 有线广播 (hữu tuyến quảng bá). Ý nghĩa là: truyền thanh; phát thanh hữu tuyến.
有线广播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thanh; phát thanh hữu tuyến
靠导线传送的广播,把声音通过放大器放大,由导线送到装在各处的扬声器发送出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线广播
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
播›
有›
线›