Đọc nhanh: 幼芽 (ấu nha). Ý nghĩa là: Mầm non..
幼芽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mầm non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼芽
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 周末 我 和 她 一起 去 芽庄
- Tôi đi Nha Trang cùng cô ấy vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
芽›