Đọc nhanh: 冠世 (quán thế). Ý nghĩa là: Trùm đời; siêu nhân xuất chúng. ◇Lí Bạch 李白: Văn chương quán thế 文章冠世 (Vũ xương tể hàn quân khứ tư tụng bi 武昌宰韓君去思頌碑)..
冠世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trùm đời; siêu nhân xuất chúng. ◇Lí Bạch 李白: Văn chương quán thế 文章冠世 (Vũ xương tể hàn quân khứ tư tụng bi 武昌宰韓君去思頌碑).
(才能、功绩等) 高出当代之上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠世
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
- 多次 在 世界大赛 上 夺冠
- Giành được nhiều chức vô địch thế giới.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
冠›