并力 bìng lì
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh lực】

Đọc nhanh: 并力 (tịnh lực). Ý nghĩa là: hợp lực. Ví dụ : - 并力坚守 hợp lực giữ vững

Ý Nghĩa của "并力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

并力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp lực

合力1

Ví dụ:
  • volume volume

    - 并力 bìnglì 坚守 jiānshǒu

    - hợp lực giữ vững

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并力

  • volume volume

    - 并力 bìnglì 坚守 jiānshǒu

    - hợp lực giữ vững

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì bìng 没有 méiyǒu 落空 luòkōng

    - Những nỗ lực của họ đã không vô ích.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 并且 bìngqiě hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì 并且 bìngqiě 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 演讲 yǎnjiǎng 能力 nénglì bìng 不是 búshì 我们 wǒmen 与生俱来 yǔshēngjùlái de 东西 dōngxī

    - Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.

  • volume volume

    - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao