Đọc nhanh: 并力 (tịnh lực). Ý nghĩa là: hợp lực. Ví dụ : - 并力坚守 hợp lực giữ vững
并力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lực
合力1
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并力
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
并›