Đọc nhanh: 年青人 (niên thanh nhân). Ý nghĩa là: anh chàng. Ví dụ : - 一些年青人喜欢流行音乐, 但仍有其它人喜欢古典音乐。 Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.. - 吵闹的年青人都已从影院被逐出去了。 Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.. - 现时去国营企业就职的想法对年青人没有多大吸引力。 Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
年青人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh chàng
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年青人
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›
青›