Đọc nhanh: 年青一代 (niên thanh nhất đại). Ý nghĩa là: thế hệ thanh niên.
年青一代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年青一代
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他 是 一位 革命 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên có ý thức cách mạng.
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 这是 一个 乱世 的 年代
- Đây là một thời đại loạn lạc.
- 他 是 一名 积极 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên năng động.
- 她 是 一位 有钱 的 青年
- Cô ấy là một thanh niên có tiền.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
代›
年›
青›