Đọc nhanh: 年较差 (niên giảo sai). Ý nghĩa là: phạm vi hàng năm (nhiệt độ, độ ẩm, v.v.).
年较差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm vi hàng năm (nhiệt độ, độ ẩm, v.v.)
annual range (temperature, humidity etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年较差
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 我 和 他 共事 多年 , 对 他 比较 了解
- tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
年›
较›