Đọc nhanh: 年友 (niên hữu). Ý nghĩa là: thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm.
年友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm
member of a group who have gone through some experience in the same year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年友
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 我们 是 多年 的 友好
- Chúng tôi là bạn thân lâu năm.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 朋友 已期 年 未 联系
- Đã tròn một năm không liên lạc với bạn bè.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 我们 俩 虽然 分别 了 三年 , 但 仍 保持 着 我们 的 友谊
- Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
年›